Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
khờ dại
[khờ dại]
|
Naive and foolish, stupid.
Từ điển Việt - Việt
khờ dại
|
tính từ
kém thông minh, nhanh nhẹn
Những câu đáng nói thì vì vô tâm, khờ dại nên không nói, những câu không đáng nói thì cũng vì vô tâm, dại khờ nên đã nói rồi, không lấy lại được. (Nguyễn Ngọc Tư)